promise the moon Thành ngữ, tục ngữ
promise the moon
mentally alert, ready to do something Before the elections the politicians were promising everyone the moon but when they were elected they began to talk differently.
promise the moon|moon|promise
v. phr. To promise something impossible. A politician who promises the moon during a campaign loses the voters' respect. I can't promise you the moon, but I'll do the best job I can.
Compare: ASK FOR THE MOON. hứa với (một) mặt trăng
hứa với một điều gì đó mà bất thể thực hiện được. Khách hàng của bạn sẽ mất lòng tin vào bạn nếu bạn cứ hứa với họ về mặt trăng .. Xem thêm: moon, hứa hứa với mặt trăng (với ai đó)
và hứa với ai đó moonto hứa xa hoa với ai đó. Bill sẽ hứa với bạn mặt trăng, nhưng anh ấy sẽ bất sống theo lời hứa của mình. Ông chủ của tui đã hứa với mặt trăng, nhưng bất bao giờ tăng lương cho tui .. Xem thêm: trăng, hứa hứa với trăng
Nếu ai đó hứa với mặt trăng, họ hứa sẽ làm hoặc cho những điều mà thực tế họ bất thể cho. Các chính trị gia (nhà) hứa hẹn với mặt trăng vào thời (gian) gian bầu cử, nhưng họ có đưa ra sau khi được bầu không? Xem thêm: moon, hứa hứa với (ai đó) ˈmoon / ˈearth / ˈworld
(không chính thức) đưa ra những lời hứa rất lớn hoặc bất thể mà bạn bất chắc sẽ giữ: Anh ấy vừa hứa với cô ấy là mặt trăng, nhưng sau mười năm hôn nhân họ khó có đủ sống .. Xem thêm: trái đất, mặt trăng, lời hứa, thế giới. Xem thêm:
An promise the moon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with promise the moon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ promise the moon