prick up one's ears Thành ngữ, tục ngữ
prick up one's ears
come to attention;begin to listen closely侧耳倾听;警觉起来
The woman pricked up her ears when she heard them talking about her.当听到他们在谈她时,这妇女竖起耳朵倾听。
The sentry pricked up his ears at the strange sound.耳边传来奇怪的声响,哨兵顿时警觉起来。
prick up one's ears|ear|ears|prick
v. phr., informal To come to interested attention; begin to listen closely; try to hear. The woman pricked up her ears when she heard them talking about her. vểnh tai (một người) lên
1. Theo nghĩa đen, của một con vật, để nâng cao tai của nó, khi nghe thấy một tiếng động đột ngột. Những con chó vểnh tai lên và bắt đầu nhìn chằm chằm ra bên ngoài. Tôi tự hỏi những gì họ vừa nghe thấy. Để đột ngột chú ý đến điều gì đó mà người ta tình cờ nghe được. Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ dỏng tai lên nếu có bất cứ điều gì về vụ án được đề cập đến. Tôi bất thể bất vểnh tai lên nếu nghe ai đó nói tên mình — ngay cả khi họ bất nói về tui .. Xem thêm: vểnh tai, vểnh tai lên vểnh tai lên
Lắng nghe cẩn thận , hãy chú ý lắng nghe, như trong Khi cô ấy nghe họ nhắc đến bạn trai của mình, cô ấy vừa vểnh tai lên. Thuật ngữ này đen tối chỉ những con ngựa đang dỏng tai lên khi có tiếng động đột ngột. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: vểnh tai, vểnh tai, vểnh lên vểnh tai lên, để
chú ý lắng nghe. Thuật ngữ này đen tối chỉ những con ngựa đang ngẩng cao tai khi có tiếng động đột ngột, có từ thế kỷ XVI. Shakespeare vừa sử dụng nó trong The Tempest (4.1): “Giống như những chú ngựa con chưa anchorage lại, chúng vểnh tai.”. Xem thêm: truc tiep, up. Xem thêm:
An prick up one's ears idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prick up one's ears, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ prick up one's ears