pride goeth before a fall Thành ngữ, tục ngữ
pride goeth before a fall
you lose self-respect before you do an evil deed Is this saying in the Bible? Pride goeth before a fall.Câu tục ngữ kiêu hãnh đi trước a / sự sụp đổ
Có quá nhiều kiêu hãnh hoặc tự tin sẽ khiến người ta mắc sai lầm dẫn đến thất bại hoặc thất bại. Cụm từ này được phỏng theo một câu trong Sách Châm ngôn trong Kinh thánh: "Sự kiêu ngạo đi trước sự hủy diệt, và tinh thần kiêu ngạo trước sự sa ngã." A: "Anh ấy bất sẵn sàng giao bất kỳ trách nhiệm nào cho bất kỳ ai khác nên tui chắc chắn rằng cuối cùng anh ấy sẽ sụp đổ dưới tất cả áp lực." B: "Chà, niềm kiêu hãnh xuất hiện trước khi sụp đổ." A: "Không đời nào họ sa thải tui - tui quá quan trọng đối với công ty!" B: "Chỉ cần cẩn thận, Tom. Sau cùng thì niềm kiêu hãnh sẽ đi trước khi vấp ngã.". Xem thêm: trước đây, mùa thu, goeth, niềm tự hào. Xem thêm:
An pride goeth before a fall idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pride goeth before a fall, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pride goeth before a fall