pour cold water on Thành ngữ, tục ngữ
pour cold water on
Idiom(s): pour cold water on something AND dash cold water on something; throw cold water on something
Theme: DISCOURAGEMENT
to discourage doing something; to reduce enthusiasm for something.
• When my father said I couldn't have the car, he poured cold water on my plans.
• John threw cold water on the whole project by refusing to participate.
• I hate to dash cold water on your party, but you cannot use the house that night.
dội nước lạnh vào (cái gì đó)
Để ngăn cản hoặc ngăn cản ai đó làm điều gì đó; để làm cho điều gì đó có vẻ kém hấp dẫn hơn hoặc làm giảm sự nhiệt tình của ai đó đối với điều gì đó. Tin tức về tình hình bất ổn trong khu vực thực sự dội một gáo nước lạnh vào kế hoạch đi nghỉ ở đó của chúng tôi. Cắt giảm phúc lợi của nhân viên là cách tuyệt cú vời để dội một gáo nước lạnh vào kế hoạch gắn bó với công ty của họ .. Xem thêm: dội nước lạnh dội nước lạnh vào chuyện gì
1 . Lít để ngâm một cái gì đó với nước lạnh. Đổ nước lạnh lên rau để rau tươi hơn. Tôi dội gáo nước lạnh lên đầu để giải nhiệt.
2. và dội nước lạnh vào thứ gì đó; tạt nước lạnh vào thứ gì đó Hình để bất khuyến khích làm điều gì đó; để giảm bớt sự nhiệt tình đối với một thứ gì đó. (Ám chỉ đến chuyện làm nguội niềm đam mê bằng nước lạnh.) Khi cha tui nói rằng tui không thể có ô tô, ông ấy vừa dội một gáo nước lạnh vào kế hoạch của tôi. John vừa dội gáo nước lạnh vào toàn bộ dự án bằng cách từ chối tham gia (nhà) .. Xem thêm: cold, on, pour, baptize cascade a algid baptize on
Ngoài ra, tạt nước lạnh vào. Sự can ngăn hoặc ngăn cản, như trong phần Cắt trước thưởng cuối năm của tui đã dội một gáo nước lạnh vào lòng trung thành của tui với công ty, hay Nghe tin về sự bùng phát của dịch tả vừa dội một gáo nước lạnh vào kế hoạch đến thăm Bolivia của chúng tôi. Thuật ngữ này, với hình ảnh dập lửa bằng nước, vừa có lúc có nghĩa là "bôi nhọ" hoặc "vu khống"; nghĩa hiện lớn có từ khoảng năm 1800.. Xem thêm: dội, dội, dội, dội dội (hoặc tạt) nước lạnh vào
làm nản lòng hoặc tiêu cực về một kế hoạch hoặc đề xuất. 1998 Nhà khoa học mới Khi tui trình bày với… bộ trưởng y tế, rằng có lẽ tất cả các kết quả thử nghiệm lâm sàng nên được công bố, cô ấy vừa dội một gáo nước lạnh vào ý tưởng đó. . Xem thêm: lạnh, bật, đổ, nước đổ / dội nước lạnh vào thứ gì đó
(không chính thức) làm nản lòng hoặc cố gắng ngăn cản một kế hoạch, v.v. được thực hiện; bất nhiệt tình với điều gì đó: Tôi vừa có rất nhiều ý tưởng về cách cải thiện doanh số bán hàng nhưng người quản lý của tui dội một gáo nước lạnh vào tất cả các đề xuất của tui .. Xem thêm: cold, on, pour, something, throw, water. Xem thêm:
An pour cold water on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pour cold water on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pour cold water on