pore over Thành ngữ, tục ngữ
pore over
study carefully仔细研究
I have been poring over my new scheme.我一直在仔细推敲我的新方案。
He pored over the book the whole morning and made careful notes.整个上午他都在钻研那本书,并仔细地做笔记。 nghiền ngẫm
Để kiểm tra, nghiên cứu hoặc đọc với sự chú ý cao độ, cẩn thận. Cô vừa dành hàng giờ để nghiền ngẫm văn bản, tìm kiếm manh mối có thể giúp giải quyết vụ việc. Tôi vừa phải nghiền ngẫm hợp cùng để tìm ra ai là người phải chịu trách nhiệm trong tình huống như vậy .. Xem thêm: over, pore pore over article
để xem xét kỹ lưỡng điều gì đó. Cô nghiền ngẫm các báo cáo, tìm kiếm lỗi. Tôi cần dành vài giờ để nghiền ngẫm những hợp cùng này và xem liệu chúng vừa sẵn sàng để được ký kết chưa .. Xem thêm: over, pore cascade (all) over addition or article
to tràn ngập ai đó hoặc điều gì đó . (So sánh điều này với lỗ chân lông trên một cái gì đó.) Nước từ con đập bị vỡ đổ ra khắp các tảng đá đứng ở chân nó. Sữa đổ tràn qua lòng tui .. Xem thêm: over, cascade cascade article over addition or article
để che hoặc dùng vật gì đó bôi lên người hoặc vật gì đó. Khi tui đổ nước làm mát lên người, lần đầu tiên tui cảm thấy thư thái kể từ khi bắt đầu chuyến đi bộ dài. Mary đổ một ít sữa lên ngũ cốc của cô ấy .. Xem thêm: over, cascade pore over
v. Để đọc hoặc nghiên cứu điều gì đó một cách cẩn thận và kỹ lưỡng: Các kỹ sư nghiền ngẫm các tính toán của họ để tìm lỗi.
. Xem thêm: qua, se lỗ chân lông. Xem thêm:
An pore over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pore over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pore over