pink slip Thành ngữ, tục ngữ
pink slip
dismissal notice from a job He received his pink slip yesterday and no longer has a job. phiếu hồng
Một thông báo về chuyện chấm dứt hợp cùng từ người sử dụng lao động. Anh ấy trả toàn bất tin tưởng khi hôm nay nhận được tấm phiếu hồng từ sếp vì anh ấy vừa làm chuyện ở công ty hơn chục năm .. Xem thêm: pink, blooper blush blooper
1. N. một mảnh giấy thông báo cho thôi việc; bất kỳ sự sa thải nào khỏi chuyện làm. Tôi có một phiếu hồng ngày hôm nay. Tôi đoán tui đã có nó đến.
2. TV. để sa thải một người nào đó khỏi chuyện làm. (xem thêm màu hồng-trượt.) Họ màu hồng vừa trượt toàn bộ lực lượng vănphòng chốngngày hôm nay.
3. N. giấy phép lái xe ô tô của người học lái xe. (Ở một số tiểu blast của Hoa Kỳ.) Bạn thậm chí bất thể lái xe trên đường lái xe của riêng mình nếu bất có phiếu hồng. . Xem thêm: phiếu hồng, phiếu phiếu hồng
Thông báo nghỉ việc. Thuật ngữ này, được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ, bắt nguồn từ đầu những năm 1900 nhưng bất có bằng chứng nào cho thấy thông báo như vậy được viết trên giấy hồng. Một khoản giữ lại từ khi người lao động được trả bằng trước mặt, phiếu chấm dứt hợp cùng được bao gồm trong phong bì cùng với trước lương của họ, thường là bất ngờ. Thời báo New York vừa đăng một bài báo của Frank J. Prial vào ngày 18 tháng 6 năm 1991, nói rằng, “Sáu nghìn nhân viên của thành phố New York đang nhận được‘ phiếu hồng ’trong tuần này. Nói cách khác, họ đang bị cho nghỉ chuyện ”. Nhưng, Prial tiếp tục cho biết, chuyện chấm dứt hợp cùng của họ được thông báo bất phải bằng phiếu hồng mà bằng buzzer .. Xem thêm: màu hồng, phiếu trượt. Xem thêm:
An pink slip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pink slip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pink slip