perfect stranger Thành ngữ, tục ngữ
a perfect stranger
a person you have never seen, a total stranger In New York, a perfect stranger asked her to sleep with him.
perfect stranger
(See a perfect stranger) trả toàn xa lạ
Một người nào đó mà trước đó trả toàn bất có mối liên hệ nào với họ. Bố và mẹ tui đã bất đến gặp con trai chúng tui cho đến khi nó gần ba tuổi, vì vậy, đối với nó, họ là những người xa lạ trả hảo! Cô ấy nghĩ thật là buồn cười khi đến gặp những người trả toàn xa lạ và bắt đầu cuộc trò chuyện với họ như thể họ vừa là bạn cả đời của nhau .. Xem thêm: trả hảo, người lạ người lạ trả hảo
và người trả toàn xa lạFig. một người trả toàn bất được biết đến [với chính mình]. Tôi vừa bị chặn lại trên phố bởi một người lạ trả toàn muốn biết tên tôi. Nếu một người trả toàn xa lạ hỏi tui một câu hỏi cá nhân như vậy, tui chắc chắn rằng tui sẽ bất trả lời !. Xem thêm: trả hảo, người lạ. Xem thêm:
An perfect stranger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with perfect stranger, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ perfect stranger