out of wind Thành ngữ, tục ngữ
out of wind
short of breath, winded, out of breath After running the race he was out of wind - exhausted. hết hơi
Khó thở do gắng sức hoặc các vấn đề về hô hấp; quanh co. Tôi nghĩ bệnh hen suyễn của Tom đang trở nên tồi tệ hơn - anh ấy tắt thở khi vừa đi lên cầu thang. Tôi phải chạy để bắt xe buýt, vì vậy tui đã trả toàn hụt hơi khi ngồi vào chỗ ngồi của mình .. Xem thêm: thở ra, thở ra * hết hơi
và * thở ra nhanh và khó; thở hổn hển. (* Điển hình: be ~; get ~.) Tôi chạy đến mức thở bất ra hơi. Mary bị trúng gió khi leo lên cầu thang .. Xem thêm: thở ra, thở ra hết hơi
Khó thở, thở hổn hển, hổn hển. Ví dụ, Sau năm lần đi cầu thang, tui tắt thở. Thuật ngữ hơi hypebol này (vì hết hơi theo nghĩa đen có nghĩa là một người vừa chết) xuất hiện từ cuối những năm 1500. Cũng nhìn thấy hơi thở của một người. . Xem thêm: thở ra, thở ra thở bất ra hơi
bất thể thở dễ dàng sau khi gắng sức: Hiện tại tui đã hết hơi thở sau khi chạy xe buýt .. Xem thêm: thở ra, thở ra . Xem thêm:
An out of wind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of wind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of wind