out of range Thành ngữ, tục ngữ
out of range
too far away, not close enough The FM station is out of range of my radio. The signal is weak. ngoài phạm vi
1. Ở khoảng cách mà người nào đó hoặc thứ gì đó bất thể nhìn thấy, nghe thấy hoặc chạm vào. Những con gấu có thể đặc biệt thù đối trong thời (gian) gian này trong năm, vì vậy chúng ta phải tránh xa phạm vi của chúng. Đảm bảo giữ thuốc sau một cánh cửa có khóa, ngoài tầm với của bất kỳ trẻ em nào. Bằng cách mở rộng, bất có tiềm năng đạt được hoặc đạt được do một số hạn chế hoặc hạn chế. Thật bất may, hỗ trợ tài chính nằm ngoài phạm vi đối với nhiều gia (nhà) đình do ngưỡng thu nhập hàng tháng quá thấp. Đã nhiều lần tui nghĩ ước mơ trở thành diễn viên của mình vừa quá tầm, nhưng tui cứ cố gắng và nỗ lực, cuối cùng rồi cũng phải lìa đời .. Xem thêm: of, out, ambit out of ˈRange (của cái gì đó)
quá xa để có thể tiếp cận, nhìn thấy hoặc nghe thấy: Con mèo ở xa tầm với của trẻ em .. Xem thêm: of, out, range. Xem thêm:
An out of range idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of range, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of range