one's heart goes out to Thành ngữ, tục ngữ
one's heart goes out to
Idiom(s): one's heart goes out to sb
Theme: COMPASSION
one feels compassion for someone.
• My heart goes out to those starving children I see on television.
• We are so sorry. Our hearts go out to you.
(một người) trái tim hướng về (ai đó)
Một người cảm giác đồng cảm với ai đó, thường là vì ai đó đang trải qua một tình huống đặc biệt bi thảm. Trái tim tui hướng về Tim. Tôi bất thể tin rằng anh ấy vừa phải chịu đựng thêm một bi kịch nữa. Trái tim của chúng tui hướng về tất cả những người vừa bị ảnh hưởng bởi thảm họa này. Chúng tui sẽ bất quên bạn. một người cảm giác rất thông cảm cho một người nào đó. Trái tim tui hướng về gia (nhà) đình đau buồn. Hãy để trái tim của bạn ra với những người đang đau khổ, và cầu nguyện cho họ được cải thiện .. Xem thêm: go, heart, out. Xem thêm:
An one's heart goes out to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one's heart goes out to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one's heart goes out to