one's for the asking Thành ngữ, tục ngữ
one's for the asking
Idiom(s): one's for the asking
Theme: REQUESTING
can become one's property if one asks for it.
• I have a cherry pie here. A slice is yours for the asking if you want it.
• Uncle Mac said we could have his old car if we wanted it. It was ours for the asking.
(một người) cho yêu cầu
Có sẵn cho một người để có được hoặc đạt được mà bất cần nỗ lực (bởi vì hoặc như thể một người chỉ đơn giản là phải yêu cầu để được cho một cái gì đó). Với cha mẹ nổi tiếng của bạn, bất kỳ công chuyện nào là của bạn để yêu cầu. Tuy nhiên, một số người trong chúng ta thực sự vừa bỏ thời (gian) gian và nỗ lực để có được công chuyện như mong muốn. Như tui đã hứa, bạn có thể chọn bất cứ thứ gì trong cửa hàng mà bạn muốn mang về nhà — đó là của bạn khi yêu cầu .. Xem thêm: hỏi một người cho yêu cầu
Hình. [có thể trở thành] tài sản của một người nếu ai đó yêu cầu. Tôi có một cái bánh anh đào ở đây. Một lát là của bạn để hỏi nếu bạn muốn nó. Bác Mac nói chúng tui có thể có chiếc xe cũ của ông ấy nếu chúng tui muốn. Nó là của chúng tui cho chuyện hỏi .. Xem thêm: hỏi. Xem thêm:
An one's for the asking idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one's for the asking, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one's for the asking