on call Thành ngữ, tục ngữ
on call
available to be called out on duty He works as a computer repair man and is always on call which is very tiring.
on call|call|on
adj. phr. 1. Having to be paid on demand. Jim didn't have the money ready even though he knew the bill was on call. 2. Ready and available. This is Dr. Kent's day to be on call at the hospital. The nurse is on call for emergency cases. khi gọi
Sẵn sàng hoặc sẵn sàng khi và nếu cần. Chúng tui có một đội ngũ kỹ sư theo yêu cầu nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề nào. Tôi đang có cuộc gọi với bệnh viện, nên tui không thể uống tối nay .. Xem thêm: gọi điện, trên khi gọi
sẵn sàng phục vụ khi được gọi. Tôi sống một cuộc sống rất khó khăn. Tôi đang gọi điện hai mươi giờ một ngày. Tôi xin lỗi, nhưng tui không thể ra ngoài tối nay. Tôi đang gọi điện ở bệnh viện .. Xem thêm: gọi điện thoại, khi gọi điện
Sẵn có nếu được triệu tập, như ở Y tế, cư dân được yêu cầu gọi điện ít nhất ba đêm một tuần. Biểu thức này bắt nguồn từ cuộc gọi vào cuối những năm 1500. Cũng nhìn thấy một ai đó vẫy gọi và gọi. . Xem thêm: gọi điện trên trên ˈcall
(của bác sĩ, v.v.) sẵn sàng túc trực nếu cần: Nhân viên có trình độ của chúng tui trực 24/24 nếu bạn cần bất kỳ hỗ trợ kỹ thuật nào .. Xem thêm: gọi, trên khi gọi
1. Sẵn sàng khi được triệu tập để phục vụ hoặc sử dụng: các bạn sĩ vừa trực trong 48 giờ.
2. Được thanh toán theo yêu cầu .. Xem thêm: goi, on. Xem thêm:
An on call idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on call, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on call