on account of Thành ngữ, tục ngữ
on account of
as a result of; because of因为
The picnic was held indoors on account of the rain.由于天下雨,野餐在室内进行。
Flights were delayed two hours on account of the thick fog.由于大雾,班机推迟了两小时。
on account of|account|on|on account
prep. As a result of; because of. The picnic was held in the gym on account of the rain.
Compare: ON ONE'S ACCOUNT, OF ONE'S OWN ACCORD. vì (ai đó hoặc điều gì đó)
Vì hoặc vì lợi ích của ai đó hoặc điều gì đó. Làm ơn, đừng dừng lớp học vì lý do của tôi. Tôi sẽ chỉ quan sát từ phía sau. Do trời mưa, chúng tui sẽ phải hoãn trận đấu cho đến tuần sau .. Xem thêm: tài khoản, của, trên trên tài khoản của
, vì thực tế là, như trong Chúng tui đã hủy chuyến dã ngoại trên bãi biển do dự báo thời (gian) tiết xấu. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1936.. Xem thêm: account, of, on on somebody / article
, on somebody’s annual
because of somebody / something: Các chuyến bay bị hoãn do thời (gian) tiết xấu. ♢ Tôi bất thể đi, nhưng bất ở trong tài khoản của tui .. Xem thêm: tài khoản, của, trên, ai đó, cái gì đó trên tài khoản của
Vì; vì lý do: "Chúng tui kết hôn vì có em bé" (Anne Tyler) .. Xem thêm: account, of, on. Xem thêm:
An on account of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on account of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on account of