on an even keel Thành ngữ, tục ngữ
on an even keel
in a well-ordered way or condition We finally got the new department running on an even keel although it took a long time.
keep sth on an even keel
Idiom(s): keep sth on an even keel
Theme: CONTROL
to keep something in a steady and untroubled state.
• The manager cannot keep the company on an even keel any longer.
• When the workers are unhappy, it is difficult to keep the factory on an even keel.
keep on an even keel
Idiom(s): keep on an even keel
Theme: CALMNESS
to remain cool and calm. (Originally nautical.)
• If Jane can keep on an even keel and not panic, she will be all right.
• Try to keep on an even keel and not get upset so easily.
on an even keel|even keel|keel|on
adv. phr,, informal In a well-ordered way or condition; orderly. When the football rally seemed almost ready to become a riot, the principal stepped to the platform and got things back on an even keel. trên tàu chẵn
Trong điều kiện yên tĩnh và ổn định. Whoa, tất cả chúng ta hãy ngừng la hét và cố gắng trở lại với một keel cùng đều! Tôi biết đây là khoảng thời (gian) gian căng thẳng, nhưng chúng ta cần cố gắng duy trì tất cả thứ ở mức độ chẵn càng nhiều càng tốt .. Xem thêm: chẵn, keel, trên trên keel chẵn
Ổn định, cân bằng, như trong Cô ấy có sở trường giữ chúng tui ở ngay trong tình huống khẩn cấp. Thuật ngữ này, được sử dụng theo nghĩa bóng từ giữa những năm 1800, đen tối chỉ chuyện giữ cho ke của một con tàu ở một vị trí ngang bằng, đảm bảo cho chuyện đi lại thuận lợi. . Xem thêm: chẵn, keel, trên trên chẵn
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó hoặc điều gì đó ở trên chẵn, họ bình tĩnh và bất thay đổi nhiều, đặc biệt là trong giai đoạn khó khăn. Cô ấy coi đó là vai trò của mình để giữ cho gia (nhà) đình phát triển bền vững trong thời (gian) gian khó khăn. Bạn có thể bắt đầu tự hỏi liệu sinh con có phải là điều đúng đắn nên làm hay bất và liệu bạn có bao giờ trở lại bình thường hay không. Lưu ý: Hình ảnh ở đây là một con tàu đang chuyển động nhẹ nhàng và ổn định, bởi vì nó cân bằng và bất nghiêng về một bên. . Xem thêm: chẵn, keel, trên trên ke chẵn
1 (của tàu hoặc máy bay) bất nghiêng về một phía. 2 (của một người hoặc một tình huống) hoạt động bình thường sau một thời (gian) gian khó khăn. 2 1991 Deirdre Purcell A Place of Stones Cuộc sống chạy trên một con tàu chẵn lẻ trong nhà khi cả hai người họ đến rồi đi và hòa mình vào cuộc sống của chính họ. . Xem thêm: chẵn, keel, trên trên ˈkeel
sống, làm chuyện hay diễn ra một cách bình lặng, bất đột biến, nhất là sau thời (gian) điểm khó khăn: Sau tất cả những muộn phiền của những tuần qua, cuộc sống dường như đang trở lại trên một chiếc keel đều lần nữa. keel là một miếng gỗ hoặc thép dài dọc theo đáy tàu, trên đó khung được chế làm ra (tạo) và giúp giữ nó ở vị trí thẳng đứng trong nước .. Xem thêm: chẵn, keel, trên trên tàu chẵn
Ở trạng thái ổn định hoặc bất bị suy giảm: "Có lý do chính đáng để giữ quan hệ với Washington theo chiều hướng chẵn" (Helen Kitchen) .. Xem thêm: chẵn, keel, trên trên keel chẵn
Trong tình trạng ổn định, cân bằng tốt. Keel là một cấu trúc ở dưới cùng của thân tàu, kéo dài dọc theo chiều dài toàn bộ và hình thành, trên thực tế, là xương sống của nó. Một chiếc thuyền được đánh giá là ở trạng thái chẵn khi nó lướt trên mặt nước, bất nghiêng sang hai bên. Hình ảnh được mở rộng lớn sang các vấn đề của con người vào giữa thế kỷ XIX. . Xem thêm: chẵn, keel, on. Xem thêm:
An on an even keel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on an even keel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on an even keel