off the shelf Thành ngữ, tục ngữ
off the shelf
from the store shelf, run of the mill It isn't a special gift, just an off-the-shelf radio with batteries. ra khỏi kệ
Sẵn sàng để mua từ kho có sẵn; bất phải tùy chỉnh được xây dựng hoặc thủ công. Thường được gạch nối. Chúng tui sử dụng phần mềm tùy chỉnh của riêng mình, vì vậy chúng tui có thể cung cấp độ chính xác cao hơn nhiều so với những gì bạn có thể tìm thấy trên kệ hàng. Mặc dù nhiều máy trợ thính bán sẵn có giá thành rẻ nhưng chúng dễ bị hỏng hơn nhiều so với những máy được bác sĩ kê đơn .. Xem thêm: tắt, kệ ngoài kệ
Hình. vừa sẵn sàng để mua; bất phải tùy chỉnh. (Dấu gạch ngang khi ở danh nghĩa.) Tôi thường mua quần áo bán sẵn. Tôi là một kích thước trả hảo tám .. Xem thêm: giảm giá, kệ giảm giá
Hàng may sẵn, có sẵn từ hàng hóa hoặc trong kho, trái ngược với đơn đặt hàng đặc biệt. Ví dụ: Đôi khi, bạn có thể được giảm giá tốt hơn bằng cách mua một thiết bị ngoài kệ hàng. [Nửa đầu những năm 1900] Cũng tiễn giá; trên kệ. . Xem thêm: giảm giá, giảm giá giảm giá
bất được thiết kế hoặc sản xuất theo đơn đặt hàng mà lấy từ kho hoặc vật tư hiện có .. Xem thêm: giảm giá, kệ giảm giá
mod . có sẵn; có thể mua được mà bất có bất kỳ khó khăn hoặc chậm trễ đặc biệt nào. Đây chỉ là một loại kem dưỡng da tay cũ hết hạn sử dụng. Thật tuyệt cú phải không? khỏi kệ
Từ hàng hóa làm sẵn trong kho: hàng hóa vừa có sẵn trên kệ .. Xem thêm: giảm giá, lên kệ. Xem thêm:
An off the shelf idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with off the shelf, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ off the shelf