of consequence Thành ngữ, tục ngữ
of consequence
of consequence
Important, as in For all matters of consequence we have to consult the board, or Only scientists of consequence have been invited to speak. This idiom was first recorded in 1489. sau quả
Quan trọng; có ý nghĩa; có giá trị. Chúng tui chỉ có một lượng thời (gian) gian giới hạn để tiến hành cuộc họp này, vì vậy hãy tập trung vào các vấn đề sau quả. Anh ấy là người duy nhất chịu sau quả trong bữa tiệc, vì vậy một khi anh ấy rời đi, tui cảm thấy bất còn lý do gì để ở lại .. Xem thêm: hệ quả, của sau quả
Quan trọng, như trong tất cả các vấn đề về hệ quả, chúng tui phải tham tiềmo ý kiến của hội cùng quản trị, hoặc Chỉ các nhà khoa học về hệ quả mới được mời phát biểu. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1489.. Xem thêm: hệ quả, của. Xem thêm:
An of consequence idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with of consequence, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ of consequence