nut case Thành ngữ, tục ngữ
a nut case
a person who is crazy, crackpot If you go to work in pajamas, people will say you're a nut case.
nut bar, nut case
(See a nut case)
nut case|case|nut
n. phr. A very silly, crazy, or foolish person. I am going to be a nut case if I don't go on a vacation pretty soon. case
1. tiếng lóng xúc phạm Một thuật ngữ xúc phạm để chỉ một người mất trí hoặc tâm thần. Sáng nay, một số kẻ điên cuồng vừa đi ngang qua trung tâm mua sắm, hét lên một cách khó hiểu với bất cứ ai đi gần anh ta. Cha dượng của tui đã đe dọa sẽ nhốt tui cùng với những người khác trong trại tị nạn. tiếng lóng Một người lập dị, hoang dã hoặc bất chính thống. Anh đúng là đồ bỏ đi, Tim - Tôi bất thể tin được là anh vừa ăn hết một mình! Cả gia (nhà) đình tui nghĩ rằng tui là một kẻ hư hỏng vì tui thực hành y học toàn diện. Bạn của tôi, Jake là một kẻ điên rồ, luôn thực hiện những pha nguy hiểm liều lĩnh và điên rồ nhất. một người điên rồ; một người bay lý trí. Bob đang cư xử lạ lùng và xa lạ. Anh ấy đang biến thành một chiếc case thực sự .. Xem thêm: case, nut. Xem thêm:
An nut case idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nut case, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nut case