nurse a grudge Thành ngữ, tục ngữ
nurse a grudge
keep a feeling of dislike toward some person My old girlfriend is still nursing a grudge toward me even after three years.
nurse a grudge|grudge|nurse
v. phr. To keep a feeling of envy or dislike toward some person; remember something bad that a person said or did to you, and dislike the person because of that. Torn nursed a grudge against John because John took his place on the basketball team. Mary nursed a grudge against her teacher because she thought she deserved a better grade in English.nuôi dưỡng mối hận thù (đối với một người)
Nuôi dưỡng sự oán giận hoặc cảm giác tồi tệ dai dẳng và liên tục đối với một người, đặc biệt là đối với một số lỗi nhỏ hoặc hành vi sai trái mà người đó vừa phạm phải trong quá khứ. Johnny vừa nuôi ác cảm với tui từ năm chúng tui 12 tuổi vì tui làm anh ấy xấu hổ trước cô gái mà anh ấy thích. Samantha thật dễ tha thứ - tui không nghĩ cô ấy từng nuôi dưỡng mối hận thù trong đời!. Xem thêm: ác cảm, y tánuôi dưỡng ác cảm (với ai đó)
Hình. tiếp tục bực bội và bất thích ai đó trong một khoảng thời (gian) gian. (Thường đen tối chỉ rằng vừa lâu lắm rồi.) Sally vẫn nuôi mối ác cảm với Mary. Bao lâu một người có thể nuôi dưỡng một mối hận thù?. Xem thêm: ác cảm, y tánuôi ác cảm
Chịu đựng oán hận trong một thời (gian) gian dài, như trong Chúng tui không biết tại sao Karl trông rất tức giận; Tôi nghĩ anh ấy đang nuôi mối hận với gia (nhà) đình. Thành ngữ này sử dụng y tá theo nghĩa "nuôi dưỡng cảm xúc", một cách sử dụng có từ giữa những năm 1700. . Xem thêm: mối hận, y tá. Xem thêm:
An nurse a grudge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nurse a grudge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nurse a grudge