nurse a drink Thành ngữ, tục ngữ
nurse a drink|drink|nurse
v. phr., informal To hold a drink in one's hand at a party, pretending to be drinking it or taking extremely small sips only. John's been nursing that drink all evening.
nurse a drink
nurse a drink
Consume a drink slowly, especially in order to conserve it. For example, He nursed one drink for the whole evening. This idiom alludes to holding a glass very carefully, as one might a child. [c. 1940] hãy uống một ly
Uống một cách chậm rãi đồ uống, đặc biệt là rượu, như một biện pháp bảo còn hoặc để tránh bị say. Tôi vừa tiêu quá nhiều trước và say xỉn quá thường xuyên khi tui đi đến quán bar ở trường lớn học, vì vậy tui đã học cách chỉ uống một hoặc hai ly khi đi ra ngoài .. Xem thêm: uống rượu, y tá y tá uống rượu
Uống đồ uống một cách từ từ, đặc biệt là để giữ nguyên nó. Ví dụ, Ngài vừa cho con bú một ly cho cả buổi tối. Thành ngữ này đen tối chỉ chuyện giữ một chiếc ly thật cẩn thận, như thể một đứa trẻ. [c. Năm 1940]. Xem thêm: uống rượu, y tá. Xem thêm:
An nurse a drink idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nurse a drink, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nurse a drink