nuts and bolts, the Thành ngữ, tục ngữ
nuts and bolts, the
nuts and bolts, the
The essential or basic aspects of something, as in They have lofty goals but don't specify the nuts and bolts of how to achieve them. This expression alludes to basic working components of machinery. [Mid-1900s] các đai ốc và bu lông
Các khía cạnh cơ bản nhất, cơ bản hoặc thiết yếu của một thứ gì đó. Tiếng Nhật rất đáng sợ vì các ký tự được viết ra, nhưng các điểm mấu chốt của ngôn ngữ này thực sự khá đơn giản. Chúng tui đã đưa ra rất nhiều ý tưởng lớn, nhưng bất ai đề cập đến các loại đai ốc và bu lông về cách thực hiện chúng. Hình. Hoạt động trần tục của một cái gì đó; những điều cơ bản của một cái gì đó. (Xem thêm về các đai ốc và bu lông.) Tôi muốn bạn học cách viết tốt. Bạn phải biết các đai ốc và bu lông của văn bản. Cô ấy có rất nhiều ý tưởng hay và chung chung, nhưng khi nói đến những điều tồi tệ khi trả thành một chuyện gì đó, cô ấy bất giỏi.
2. Sl. chủ đề tâm lý học ở trường lớn học. Tôi vừa tham gia (nhà) một lớp học về các loại hạt và bu lông và bất học bất cứ điều gì về những gì khiến tui đánh dấu. Tom đang tháo các đai ốc và bu lông vì anh ta sẽ bất tham gia (nhà) vào các "thí nghiệm" bắt buộc. Xem thêm: và bu lông, đai ốc đai ốc và bu lông,
Các khía cạnh cơ bản hoặc cần thiết của thứ gì đó, như trong Chúng có những mục tiêu cao cả nhưng bất xác định rõ ràng làm thế nào để đạt được chúng. Biểu thức này đen tối chỉ các thành phần làm chuyện cơ bản của máy móc. [Giữa những năm 1900] Xem thêm: và, đai ốc và bu lông
các rõ hơn thực tế cơ bản của một thứ gì đó. Không chính thứcXem thêm: và, bu lông, đai ốc các đai ốc và chốt (của cái gì đó)
(không chính thức) những rõ hơn thiết thực và quan trọng nhất của một cái gì đó: Jim tập hợp các đai ốc và bu lông của thỏa thuận; Tôi vừa thêm các chi tiết. ♢ Anh ấy vừa làm chuyện ở đó đủ lâu để tìm hiểu các vấn đề liên quan đến công chuyện kinh doanh. Đai ốc và bu lông là những mảnh kim loại nhỏ được vặn với nhau để gắn chặt các vật với nhau. Xem thêm: và, bu lông, đai ốc đai ốc và bu lông
1. n. công chuyện trần tục của một cái gì đó; những điều cơ bản của một cái gì đó. Cô ấy có rất nhiều ý tưởng hay và tổng quát, nhưng khi nói đến những điều tồi tệ khi trả thành một chuyện gì đó, thì cô ấy bất giỏi.
2. n. chủ đề tâm lý học ở trường lớn học. Tom đang tháo các đai ốc và bu lông vì anh ấy sẽ bất tham gia (nhà) vào các “thử nghiệm” bắt buộc. Xem thêm: và, bu lông, đai ốc đai ốc và bu lông,
Các thành phần thiết yếu của một cái gì đó. Điều này đen tối chỉ đến các bộ phận máy cơ bản, chỉ có từ giữa thế kỷ 20, là một điều khó hiểu. Tại sao lại là đai ốc và bu lông thay vì đai ốc và ốc vít, hoặc thậm chí cả bánh xe và bánh răng? Dù lý do cuối cùng là gì, thì chính hai món đồ này vừa gây chú ý. T. E. Allbeury vừa sử dụng nó trong A Choice of Enemies (1973), “Đó là một lĩnh vực khá tốt đối với chúng tôi. Chúng tui biết điều đó từ trong ra ngoài. ”Xem thêm: và, các loại hạtXem thêm:
An nuts and bolts, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nuts and bolts, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nuts and bolts, the