no rest for the wicked Thành ngữ, tục ngữ
no rest for the wicked
wicked people must work long hours as a penalty, what did I do to deserve... "When I told the men there was another truck to unload, Bo said, ""No rest for the wicked, eh.""" (không có) sự yên bình / yên nghỉ cho kẻ ác
Sự thiếu bình yên trong cuộc sống của một người, hoặc nhu cầu làm chuyện hoặc bận rộn liên tục, bắt nguồn từ tội lỗi của một người. Cụm từ này có nguồn gốc từ Kinh thánh và hiện nay thường được sử dụng một cách đùa cợt. Anh ta có thể vừa được tha bổng cho những tội ác đó, nhưng anh ta sẽ bất bị trừng phạt. Không có hòa bình cho kẻ ác. A: "Bạn lại làm chuyện muộn, Stan?" B: "Không nghỉ ngơi cho kẻ ác.". Xem thêm: không, hòa bình, yên nghỉ, kẻ ác Không yên cho kẻ ác.
Hình. Chính vì bạn xấu xa nên bạn phải làm chuyện chăm chỉ. (Thường là nói ngắn gọn.) A: Tôi dường như bất thể trả thành hết công chuyện của mình. B: Không nghỉ ngơi cho kẻ ác .. Xem thêm: không, nghỉ ngơi, kẻ ác bất nghỉ ngơi cho kẻ ác
Sự dày vò vĩnh viễn. Chúng ta được cho biết trong Ê-sai 57:21 rằng “không có sự bình an, Đức Chúa Trời tui phán cùng kẻ ác.” Cụm từ thường được nói là "không nghỉ ngơi cho người mệt mỏi" và được nghe như một lời phàn nàn nhẹ nhàng trong các tình huống lao động nặng nhọc .. Xem thêm: không, nghỉ ngơi, điều ác. Xem thêm:
An no rest for the wicked idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no rest for the wicked, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no rest for the wicked