no questions asked Thành ngữ, tục ngữ
no questions asked
you will not be asked to explain or pay If he returns the stolen car, there will be no questions asked. bất có câu hỏi nào được đặt ra
Biểu hiện cho thấy rằng một người sẽ bất bị thắc mắc hoặc gặp rắc rối về điều gì đó, thường là động cơ để sẻ chia một số thông tin hoặc làm điều gì đó mà nếu bất có thể là đối tượng của sự nghi ngờ, điều tra thêm hoặc trừng phạt. Ai lấy trộm trang phục linh vật có ngày trả lại, bất thắc mắc. Nếu không, chúng tui sẽ buộc phải báo cáo nó. Đồn cảnh sát có một hộp nhỏ nơi bạn có thể bỏ bất kỳ loại ma túy nào, bất cần câu hỏi. Thật ngạc nhiên với tui là có bao nhiêu cửa hàng cho phép bạn trả lại một món hàng mà bất cần thắc mắc, bất kể bạn có biên lai hay bất .. Xem thêm: hỏi, không, câu hỏi bất có câu hỏi nào
bất có câu hỏi nào [được] được thực hiện để tìm ra ai vừa làm điều gì đó. Thư viện sẽ bị phạt tiền, bất có câu hỏi, đối với tất cả các sách trả lại trễ trong tuần đầu tiên của tháng 7. Xem thêm: hỏi, không, câu hỏi bất có câu hỏi nào
mà bất có bất kỳ yêu cầu nào, đặc biệt những người được đánh giá là có tiềm năng làm ra (tạo) ra kết quả buộc tội hoặc đáng xấu hổ. bất chính thức. Xem thêm: hỏi, không, câu hỏi. Xem thêm:
An no questions asked idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no questions asked, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no questions asked