no picnic Thành ngữ, tục ngữ
no picnic
not pleasant, difficult It was no picnic trying to drive to the lake during the storm.
no picnic|picnic
n. phr. Something arduous; something that requires great effort to accomplish. It is no picnic to climb Mount Everest.
Antonym: A PIECE OF CAKE, A CINCH, EASY AS APPLE PIE. bất đi dã ngoại
Không phải là một nhiệm vụ dễ dàng; bất thể vui mừng hoặc thách thức. Tôi yêu trẻ con, nhưng xem 20 trong số chúng cùng một lúc bất phải là chuyến dã ngoại, tin tui đi! Dành một buổi chiều thứ bảy đẹp trời để dọn dẹp nhà để xe bất phải là đi dã ngoại .. Xem thêm: không, dã ngoại bất dã ngoại
Khó khăn, bất vui vẻ, như trong hồi phục sau phẫu thuật bụng là bất có dã ngoại. Cách diễn đạt này, đen tối chỉ một chuyến đi dã ngoại như một dịp vui vẻ, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1888.. Xem thêm: không, dã ngoại bất dã ngoại
Không dễ đâu; bất phải là một trải nghiệm thú vị. Thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng thường xuyên vào cuối thế kỷ XIX. Rudyard Kipling vừa sử dụng nó nhiều lần, như trong Wee WillieWinkie (1888): “Chuyến dã ngoại của T’ain’t no bloomin’ ở những phần đó, tui có thể cho bạn biết. ”. Xem thêm: không, dã ngoại. Xem thêm:
An no picnic idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no picnic, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no picnic