nobody home Thành ngữ, tục ngữ
nobody home|home|nobody
slang 1. Your attention is somewhere else, not on what is being said or done here; you are absent-minded. The teacher asked him a question three times but he still looked out the window. She gave up, saying, "Nobody home." 2. You are feeble-minded or insane. He pointed to the woman, tapped his head, and said, "Nobody home."
nobody home
nobody home
1) No one is paying attention, as in She threw the ball right past him, yelling “Nobody home!”
2) The person being discussed is mentally impaired and so cannot understand, as in When the woman did not answer, he concluded it was a case of nobody home. Both usages transfer the absence of someone in a dwelling to absent-mindedness or mental deficiency, and are thought to have been invented by cartoonist and journalist Thomas Aloysius Dorgan (“TAD”) around 1900. He often embellished his column with such punning amplifications as “Nobody home but the telephone and that's in the hands of the receiver,” or “Nobody home but the oyster and that's in the stew.” bất có ai ở nhà
Cho biết một người mà người ta nghĩ là bị mờ mắt hoặc bị suy giảm trí tuệ. Tôi vừa cố gắng lấy thông tin từ anh ấy trong nửa giờ, nhưng bất có ai về nhà theo như tui có thể nói. Cô ấy ngọt ngào và rất hấp dẫn, nhưng bất có ai ở nhà khi bạn cố gắng thảo luận về bất kỳ chủ đề nghiêm túc nào .. Xem thêm: nhà, bất ai bất ai ở nhà
1. Không ai chú ý, như trong Cô ấy ném quả bóng qua người anh, hét lên "Không có ai ở nhà!"
2. Người được thảo luận bị suy giảm tinh thần và vì vậy bất thể hiểu được, như trong Khi người phụ nữ bất trả lời, anh ta kết luận đó là trường hợp bất có ai ở nhà. Cả hai cách sử dụng đều chuyển sự vắng mặt của một người nào đó trong một ngôi nhà thành đãng trí hoặc thiếu tinh thần, và được đánh giá là do nhà báo kiêm họa sĩ truyện tranh Thomas Aloysius Dorgan ("TAD") phát minh ra vào khoảng năm 1900. Ông thường tô điểm cho chuyên mục của mình bằng những đoạn khuếch lớn xảo quyệt như "Không ai ở nhà ngoài chiếc điện thoại và cái đó nằm trong tay người nhận", hoặc "Không ai ở nhà ngoài con hàu và cái đó đang hầm." . Xem thêm: nhà, bất ai cả. Xem thêm:
An nobody home idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nobody home, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nobody home