name the day Thành ngữ, tục ngữ
name the day
name the day
Fix the date for a wedding, as in Her parents pressed her to name the day. This expression was first recorded in 1766. However, similar usages for specifying a time, such as name the time, date from the late 1500s. đặt tên cho ngày
Để chỉ định ngày mà điều gì đó quan trọng sẽ xảy ra. Thuật ngữ này thường được sử dụng nhất khi ấn định ngày cưới. Cần sớm đặt tên cho ngày cưới để tất cả người có kế hoạch sắp cưới .. Xem thêm: đặt tên đặt tên ngày
Ấn định ngày cưới, như hồi cha mẹ ép đặt tên cho ngày cưới. . Biểu thức này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1766. Tuy nhiên, các cách sử dụng tương tự để chỉ định thời (gian) gian, chẳng hạn như đặt tên cho thời (gian) gian, ngày tháng từ cuối những năm 1500. . Xem thêm: đặt tên đặt tên cho ˈday
chọn ngày tổ chức đám cưới: Họ vừa đính hôn nhưng chưa đặt tên ngày .. Xem thêm: tên. Xem thêm:
An name the day idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with name the day, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ name the day