name names Thành ngữ, tục ngữ
name names
name names
Specify persons by name, especially those who are accused of something. For example, More than one person was involved in the robbery, and his lawyer said he would get a shorter sentence if he named names. It is also put negatively, name no names, as in Some of our neighbors disobey the town's leash law, but I'm naming no names. The negative form was first recorded in 1792. tên họ
Để nói một tên cụ thể hoặc những cái tên khi báo cáo hành vi xấu hoặc đưa ra lời buộc tội (trái ngược với chuyện đưa ra lời buộc tội mà bất xác định bất kỳ ai). Tôi ghét đặt tên, nhưng Brian và Mitch là những người vừa vẽ bậy. Tôi vừa tự mình nhìn thấy nó. Tôi sẽ bất nêu tên, nhưng một số bạn vừa đến muộn và về nhà sớm. Bạn biết bạn là ai, và nó nên phải dừng lại .. Xem thêm: name name names
Chỉ định tên người, đặc biệt là những người bị buộc tội điều gì đó. Ví dụ, hơn một người vừa tham gia (nhà) vào vụ cướp, và luật sư của anh ta nói rằng anh ta sẽ nhận được một bản án ngắn hơn nếu anh ta nêu tên. Nó cũng được đặt một cách tiêu cực, bất đặt tên, như trong Một số người hàng xóm của chúng tui không tuân theo luật xích của thị trấn, nhưng tui không đặt tên. Dạng phủ định được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1792.. Xem thêm: tên tên các tên
Nếu bạn đặt tên, bạn cho ai đó biết tên của những người chịu trách nhiệm về điều gì đó hoặc liên quan đến điều gì đó. Anh ta vừa bị áp lực từ cảnh sát để chỉ tên .. Xem thêm: tên tên ˈh2> nêu tên cụ thể, đặc biệt là của những người liên quan đến một cái gì đó sai trái hoặc phạm pháp .. Xem thêm: tên tên ˈnames
đưa ra tên của những người có liên quan đến một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó sai trái hoặc bất hợp pháp: Nếu các tờ báo thực sự biết những người chịu trách nhiệm cho những tội ác khủng khiếp này, thì họ nên nêu tên. ♢ Tôi sẽ bất nêu tên, nhưng có một số người trongphòng chốngnày vừa vi phạm một số quy tắc của câu lạc bộ .. Xem thêm: tên. Xem thêm:
An name names idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with name names, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ name names