much obliged Thành ngữ, tục ngữ
much obliged
very thankful, very grateful, thanks a million """You can stay with us until your wounds heal,"" she said. ""Much obliged, Ma'am,"" I replied." có nhiều nghĩa vụ
1. Mang ơn ai đó vì sự hào phóng, lòng tốt hoặc sự ưu ái của họ. Chúng tui rất có nghĩa vụ đối với tất cả những gì bạn vừa làm thay cho cha của chúng tôi. Cảm ơn rất nhiều. A: "Đây là áo khoác của ông, thưa ông." B: "Rất có nghĩa vụ, con trai.". Xem thêm: nhiều, nghĩa vụ Nhiều nghĩa vụ.
Rur. Biết ơn và mắc nợ ân tình. A: Ngồi xuống, Elmer, và uống cho tui một ly. B: Nhiều nghĩa vụ .. Xem thêm: nhiều, bắt buộc. Xem thêm:
An much obliged idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with much obliged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ much obliged