movers and shakers Thành ngữ, tục ngữ
movers and shakers
owners, investors, wheeler-dealer We invited all the big investors: the movers and shakers. người thúc đẩy và người rung chuyển
Một người có thể trả thành công chuyện bằng quyền lực, ảnh hưởng hoặc trước bạc của họ. Cô ấy nghĩ rằng cha cô ấy có thể đưa tui vào trường luật. Rõ ràng anh ta là một người thích vận động và hay lắc lư. Hội nghị sẽ có đầy đủ những người khởi xướng và thay đổi ngành công nghiệp, vì vậy tui muốn làm ra (tạo) ấn tượng tốt .. Xem thêm: and, mover, shaker movers and shakers
những người trả thành công việc; người tổ chức và quản lý. Các máy động lực và máy lắc trong công ty này bất chính xác làm chuyện ngoài giờ. Ai là người thúc đẩy và lắc lư xung quanh đây ?. Xem thêm: and, mover, shaker the movers and shakers
JOURNALISMCOMMON Nếu bạn nói về mover và shaker, bạn có nghĩa là những người có quyền lực và ảnh hưởng trong một lĩnh vực cụ thể, những người làm cho tất cả thứ xảy ra và làm ra (tạo) ra những bước phát triển mới. Họ vừa được giới thiệu về những người chuyển động và làm rung chuyển trong ngành. Cochran chỉ mới 21 tuổi, nhưng trong 4 năm ngắn ngủi vừa khẳng định mình là một trong những người khởi xướng và khuấy động 'rock'n'roll thập niên 50. Lưu ý: Điều này xuất phát từ bài thơ Ode của Arthur O'Shaugnessy (1874): `` Chúng ta là những người làm ra (tạo) ra âm nhạc Và chúng ta là những kẻ mơ mộng ... Chúng ta là những người thúc đẩy và làm rung chuyển thế giới mãi mãi, có vẻ như . ' . Xem thêm: and, mover, shaker ˌmovers and ˈshakers
những người có quyền lực trong các tổ chức quan trọng: Anh ấy là một trong những động lực viên chính và shaker trong chính trường .. Xem thêm: and, mover, shaker máy động lực và máy lắc
n. những người trả thành công việc; người tổ chức và quản lý. Những người thợ sửa xe và máy lắc trong công ty này chính xác bất phải làm chuyện ngoài giờ. . Xem thêm: and, mover, shaker movers and shaker
Những cá nhân có sức mạnh và / hoặc ảnh hưởng đến sự thay đổi. Lúc đầu, mỗi danh từ này đều đen tối chỉ cụ thể đến Chúa, nhưng đến thế kỷ 19, chúng bắt đầu được ghép nối và áp dụng cho con người. OED trích dẫn A. O’Shaughnessy’s Music and Moonlight (1874): “Dường như chúng ta là những người thúc đẩy và thay đổi thế giới mãi mãi.”. Xem thêm: and, mover, shaker. Xem thêm:
An movers and shakers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with movers and shakers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ movers and shakers