moon them Thành ngữ, tục ngữ
moon them
show them a bare bum, show your bare buttocks They booed him for dropping the ball, so he mooned them. mặt trăng
1. danh từ, tiếng lóng Một mông trần. Anh ấy vừa dán mặt trăng của mình qua cửa sổ ô tô khi họ lái xe qua xe buýt. động từ, tiếng lóng Để lộ mông trần của một người (với ai đó) như một trò đùa hoặc xúc phạm. Đứa trẻ sáu tuổi của chúng tui đã trở nên bị đen tối ảnh bởi những người ngồi trên mặt trăng. moon
1. N. mông. Anh xoa xoa vầng trăng tròn trịa của mình vào nơi bị đá, nhưng bất nói nữa.
2. TV. & in. để cho (ai đó) thấy sau trường khỏa thân của một người qua cửa sổ (thường là ô tô). (xem thêm mooner, gaucho.) Khi máy bay bay qua Cuba, anh chàng tên Victor này thực sự vừa lái một chiếc MIG của Nga bay ngang qua. Xem:
An moon them idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with moon them, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ moon them