mention in passing Thành ngữ, tục ngữ
mention in passing
Idiom(s): mention sb or sth in passing
Theme: COMMUNICATION - VERBAL
to mention someone or something casually; to mention someone or something while talking about someone or something else.
• He just happened to mention in passing that the mayor had resigned.
• John mentioned in passing that he was nearly eighty years old.
đề cập đến (điều gì đó) đang qua
Để nói điều gì đó, tình cờ hoặc tránh sang một bên, trong cuộc trò chuyện. Nó bất phải là trọng tâm chính của cuộc thảo luận của chúng tui - anh ấy chỉ đề cập đến nó khi lướt qua. Karen vừa đề cập đến bữa tiệc vừa qua vào ngày hôm trước, nhưng cô ấy bất đi vào rõ hơn .. Xem thêm: đề cập, chuyển đề cập đến ai đó hoặc điều gì đó đi qua
để đề cập đến ai đó hoặc điều gì đó một cách tình cờ; để đề cập đến ai đó hoặc điều gì đó trong khi nói về ai đó hoặc điều gì khác. Anh ta chỉ tình cờ nói rằng thị trưởng vừa từ chức. John vừa đề cập trong chuyện đi qua rằng ông vừa gần tám mươi tuổi .. Xem thêm: đề cập đến, đi qua. Xem thêm:
An mention in passing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mention in passing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mention in passing