middle of the road Thành ngữ, tục ngữ
middle of the road
being halfway between two different ideas, seeing good on both sides of an issue The president was elected because he was a person whose ideas were very middle of the road.
middle of the road|middle|road
n. phr. A way of thinking which does not favor one idea or thing too much; being halfway between two different ideas. The teacher did not support the boys or the girls in the debate, but stayed in the middle of the road. giữa đường
1. Mô tả một lựa chọn bất đắt nhất cũng bất đắt nhất. Tôi bất cần một chiếc TV cao cấp, nhưng tui cũng bất muốn một chiếc rẻ nhất. Tôi đang tìm kiếm một lựa chọn giữa đường. Trung bình hoặc trung tâm. Hầu hết các cử tri đều nhận thấy vị trí giữa bục đường của ứng cử viên là hợp lý và hợp khẩu vị .. Xem thêm: middle, of, alley bourgeois
COMMON
1. Nếu bạn mô tả một người hoặc các ý tưởng chính trị của họ là trung dung, bạn có nghĩa là họ bất cực tả cũng bất cực hữu. Anh ấy thể hiện mình là một người ôn hòa, trung hậu, hiểu rõ và cân nhắc cả hai mặt trong bất kỳ vấn đề nào. Vào một thời (gian) điểm nào đó trong những năm 80, Đảng Lao động vừa biến thành đảng của chủ nghĩa xã hội trung đường.
2. Nếu ai đó hoặc điều gì đó đang ở giữa đường, họ rất bình thường, và bất bất thường, thú vị hay cực đoan. Phần lớn, đây là những người trung lưu bình thường, những người muốn những điều bình thường ra khỏi cuộc sống. Họ chơi nhạc giữa đường rất nhạt nhẽo .. Xem thêm:
An middle of the road idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with middle of the road, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ middle of the road