meet one's match Thành ngữ, tục ngữ
meet one's match
Idiom(s): meet one's match
Theme: SIMILARITY
to meet one's equal.
• John played tennis with Bill yesterday, and it looks as if John has finally met his match.
• Listen to Jane and Mary argue. I always thought that Jane was loud, but she has finally met her match.
meet one's match|match|meet
v. phr. To encounter someone as good as oneself. The champion finally met his match and lost the game. gặp (một) trận đấu
Để gặp một người ngang bằng hoặc vượt trội về tiềm năng, kỹ năng, v.v., đặc biệt là trong bối cảnh cạnh tranh. Stevenson từng là người chiếm ưu thế trong chuyến du đấu, nhưng có vẻ như cuối cùng cô ấy vừa gặp được người phù hợp với mình trong tay người mới trẻ tuổi. Nhiều đứa trẻ từng là học sinh thông minh nhất trường vừa hơi choáng váng khi gặp trận đấu của mình ở trường lớn học .. Xem thêm: trận đấu gặp nhau gặp người tương xứng
Gặp người ngang tài ngang sức cho chính mình, như trong bài Nhà không địch cờ vua sắp gặp trận đấu của mình trên máy tính. Biểu thức này bắt nguồn từ khoảng năm 1300 như tìm kiếm trận đấu của một người, nhưng cuộc gặp gỡ đen tối chỉ vừa được sử dụng vào giữa những năm 1500 và vừa tồn tại. . Xem thêm: đối sánh, gặp gỡ gặp gỡ đối phương, để
gặp gỡ người ngang tài ngang sức. Thuật ngữ này bắt đầu cuộc sống để tìm kiếm sự phù hợp của một người, một định vị có từ thế kỷ thứ mười bốn hoặc sớm hơn. Robert Manning of Brunnea viết: “Anh ấy thích thánh đất của mình,” Robert Manning ở Brunnea (Câu chuyện nước Anh, khoảng năm 1330). Đến cuối thế kỷ XVI trò gặp mặt đen tối chỉ được thay thế và còn tại cho đến ngày nay .. Xem thêm: gặp mặt. Xem thêm:
An meet one's match idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with meet one's match, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ meet one's match