make a pitch for Thành ngữ, tục ngữ
make a pitch for
Idiom(s): make a pitch (for sb or sth)
Theme: PROMOTION
to say something in support of someone or something; to attempt to promote or advance someone or something. (Informal.)
• Bill is making a pitch for his friend's new product again.
• The theatrical agent came in and made a pitch for her client.
• Every time I turn on the television set, someone is making a pitch.
thuyết trình về (điều gì đó)
Thuyết trình để tác động đến người khác ủng hộ, mua hàng hoặc cùng ý với điều gì đó. Wanda sẽ giới thiệu ý tưởng sản phẩm mới của mình trong buổi họp ngày hôm nay. Tôi vừa cố gắng thuyết phục bạn tham gia (nhà) ban nhạc, nhưng những người khác bất chắc chắn về điều đó .. Xem thêm: tạo, chiêu hàng thuyết phục
Nói hoặc làm điều gì đó để ủng hộ ai đó hay gì đó, chẳng hạn như trong That phát thanh viên vừa thực sự chào sân cho buổi hòa nhạc vào Chủ nhật, hoặc Người thay mặt của cô ấy đang chào sân cho những cuốn sách của cô ấy trên khắp thị trấn. Thành ngữ này ban đầu đen tối chỉ một bài nói chuyện bán hàng thổi phồng được "ném" (theo nghĩa "ném") vào người nghe. [Tiếng lóng; cuối những năm 1800]. Xem thêm: make, angle accomplish a angle for somebody / article
, accomplish a angle for addition / article
(đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) cố gắng quyết tâm đạt được thứ gì đó hoặc thuyết phục ai đó về cái gì đó: Cả hai ứng cử viên tổng thống đều hứa sẽ dọn đường cho những con đường và trường học tốt hơn .. Xem thêm: make, pitch, somebody, something. Xem thêm:
An make a pitch for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a pitch for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a pitch for