loaded question Thành ngữ, tục ngữ
loaded question
loaded question
A question heavy with meaning or emotional impact, as in When he inquired after Helen's ex-husband, that was a loaded question. This term employs loaded in the sense of “charged with hidden implication.” [Mid-1900s] câu hỏi được tải
Một câu hỏi mang thêm sức nặng hoặc ý nghĩa cảm xúc — dù tích cực hay tiêu cực — ngoài nghĩa đen hoặc nghĩa cơ bản của nó. A: "Nói cho tui biết, bạn sẽ mô tả mối quan hệ của mình với mẹ như thế nào?" B: "Chà, thật là một câu hỏi có tải!" Xem thêm: vừa tải, câu hỏi câu hỏi được tải
Một câu hỏi nặng về ý nghĩa hoặc tác động đến cảm xúc, như trong Khi anh ta hỏi thăm chồng cũ của Helen, đó là một câu hỏi được tải câu hỏi. Thuật ngữ này sử dụng được hiểu theo nghĩa "mang hàm ý ẩn." [Giữa những năm 1900] Xem thêm: vừa tải, câu hỏiXem thêm:
An loaded question idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with loaded question, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ loaded question