living end, the Thành ngữ, tục ngữ
living end, the
living end, the
The utmost in any situation, something quite extraordinary, as in When he threw the stereo out the window—well, that was the living end! or That performance was the living end. [Colloquial; late 1930s] the active end
Ví dụ đặc biệt nhất, cao nhất hoặc cực đoan về điều gì đó. Cụm từ có thể được sử dụng cả tích cực và tiêu cực. Khi tui còn là một thiếu niên, tui đã xem ban nhạc đó ít nhất 20 lần. Tôi chỉ nghĩ họ là cứu cánh! Nếu cô ấy giận tui đến mức bất đến dự đám cưới của tôi, thì đó là kết cục sống !. Xem thêm: kết thúc, sống kết thúc sống,
hết sức trong tất cả tình huống, một điều khá bay thường, như trong Khi anh ấy ném dàn âm thanh ra ngoài giếng cửa sổ, đó là kết thúc sống! hoặc Màn trình diễn đó là cứu cánh. [Thông thường; cuối những năm 1930]. Xem thêm: đang sống. Xem thêm:
An living end, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with living end, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ living end, the