load off one's mind, a Thành ngữ, tục ngữ
load off one's mind, a
load off one's mind, a
Relief from a mental burden or anxiety, as in Good news about the baby took a load off my mind. This expression uses load in the sense of “a figurative burden.” [Mid-1800s] tâm trí của (một người) nhẹ nhõm hơn
Cảm giác nhẹ nhõm sau khi sẻ chia những gì một người đang nghĩ hoặc cảm giác với người khác, hoặc khi bất còn gặp phải một vấn đề cụ thể nào nữa. Có một buổi tối để nói chuyện về vấn đề của tui với người bạn thân của tui đã giúp tui giải tỏa tâm trí. Cuối cùng tui đã trả thành tờ khai thuế của mình cho năm nay. Đó là một gánh nặng của tui !. Xem thêm: tải xuống, tâm trí, tắt tải tâm trí của một người,
Giảm bớt gánh nặng tinh thần hoặc lo lắng, như trong Tin vui về em bé vừa làm tui bớt căng thẳng. Biểu thức này sử dụng tải theo nghĩa là "gánh nặng theo nghĩa bóng." [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: tải, tắt xả tâm, một
nhẹ nhõm. Câu nói sáo rỗng này, chuyển gánh nặng thể chất sang e sợ hoặc đau khổ về tinh thần, xuất hiện từ giữa thế kỷ XIX. Tuy nhiên, theo một chiêu bài hơi khác, Shakespeare vừa sử dụng tải trọng theo nghĩa bóng này, như trong “Những người vắt kiệt nỗi buồn” (Many Ado about Nothing, 5.1) .. Xem thêm: tải, tắt. Xem thêm:
An load off one's mind, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with load off one's mind, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ load off one's mind, a