loaded for bear Thành ngữ, tục ngữ
loaded for bear
Idiom(s): loaded for bear
Theme: ANGER
angry. (Slang and folksy.)
• He left here in a rage. He was really loaded for bear.
• When I got home from work, I was really loaded for bear. What a horrible day!
loaded for bear|bear|load|loaded
adj. phr., slang Ready for action; prepared and eager. Frank liked the new merchandise and as he set out on his rounds as a salesman, he felt really loaded for bear. The football team arrived Friday noon, loaded for bear. được tải cho gấu
1. Giận dữ và kết quả là thường sẵn sàng chiến đấu hoặc tranh cãi với ai đó. (Cụm từ này có nguồn gốc từ chuyện đi săn.) Công chuyện mới đó khiến anh ta khốn cùng khổ - ngày nào anh ta cũng về nhà chất đầy gấu. Chuẩn bị để đối đầu hoặc xử lý một tình huống cụ thể. Sau khi học cả đêm, tui đã sẵn sàng để chịu đựng — hãy mang đi thi! 3. Say rượu. Bạn có nhớ đêm qua ở quán bar chút nào không? Bạn thực sự vừa được nạp cho gấu !. Xem thêm: gấu, tải tải cho gấu
1. Inf. tức giận. Anh ấy rời khỏi đây trong cơn thịnh nộ. Anh ấy thực sự được nạp cho gấu. Khi tui đi làm về, tui thực sự rất articulate sướng. Thật là một ngày kinh khủng!
2. Inf. say rượu. (Một từ phức tạp của nạp, có nghĩa là "say rượu.") Vào cuối bữa tiệc, Bill vừa được nạp cho gấu. Cả băng nhóm nhậu nhẹt cả tiếng cùng hồ cho đến khi được nạp cho gấu .. Xem thêm: gấu, nạp nạp cho gấu
Chuẩn bị đầy đủ hành động; ngoài ra, tha hồ cho một cuộc chiến. Ví dụ, Bill giải quyết tuyến đường bán hàng mới của anh ấy được tải cho gấu, hoặc Khi Martin đến muộn ba giờ, vợ anh ấy vừa được tải cho gấu. Thuật ngữ này, ra đời từ giữa những năm 1800, đen tối chỉ chất bột hoặc chì nặng mà những người thợ săn sử dụng cho các loài động vật lớn như gấu. . Xem thêm: chịu, nạp nạp vì gấu
MỸ, THÔNG TIN Nếu bạn được nạp vì gấu, bạn đang háo hức bắt đầu làm điều gì đó khó khăn hoặc tranh cãi với ai đó. Tổng thống vừa đến dự cuộc họp với một con gấu. Chúng tui có thể xông vào đó với súng và súng ngắn, được nạp cho gấu. Lưu ý: Một người nào đó được nạp cho gấu có vũ khí đủ mạnh để giết một con gấu, mặc dù họ có thể đang săn những con vật nhỏ hơn. . Xem thêm: gấu, tải tải cho gấu
chuẩn bị đầy đủ cho tất cả tình huống, thường là đối đầu hoặc thách thức. Không chính thức ở Bắc Mỹ. hoặc cách gây hấn: Các phóng viên tại cuộc họp báo vừa được nạp cho gấu. ♢ Nếu bạn vào đến trận chung kết với anh ta, bạn nên nạp cho gấu. Điều này xuất phát từ chuyện săn bắn và đen tối chỉ chuyện mang theo đúng thiết bị, đạn, v.v. để bắn một con gấu .. Xem thêm: gấu, nạp nạp cho gấu
1. mod. rượu say. Anh ấy vừa uống rượu la từ lúc bình minh, và anh ấy vừa chuẩn bị cho con gấu.
2. mod. sẵn sàng cho những vấn đề khó khăn nhất. Tôi vừa sẵn sàng cho gấu, và điều đó thật tốt vì đây sẽ là một ngày khó khăn.
3. mod. rất tức giận. Tôi vừa được chất đầy gấu khi tui vào phòng, và tui bỏ đi một cách nhu mì như một con cừu non. . Xem thêm: chịu, nạp nạp vì gấu
Sẵn sàng chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu. Thuật ngữ này, từ giữa thế kỷ 19, đen tối chỉ đến loại đạn nặng cần thiết để giết một con vật to lớn như vậy. Max Shulman vừa sử dụng nó trong Cuộc đua vòng quanh Flag Boys! (1957), “Người phụ nữ O’Sheel lần này đang được xếp vào hàng vì gấu”. . Xem thêm: chịu, tải. Xem thêm:
An loaded for bear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with loaded for bear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ loaded for bear