live on the edge Thành ngữ, tục ngữ
live on the edge
live in danger from drugs or disease or crime When Bill played in the NHL, he was living on the edge. sống (cuộc sống) bên lề
Để có một lối sống mà một người có xu hướng thực hiện hành vi nguy hiểm hoặc rủi ro. Thường được dùng một cách mỉa mai để chỉ điều ngược lại. Tôi thích sống khép kín khi còn học lớn học, nhưng bây giờ khi tui lớn hơn một chút, tui có xu hướng bảo thủ hơn một chút trong những chuyện tôi làm để giải trí. Em gái tui đã phải ngồi tù hơn một lần khi cô ấy sống cuộc sống bên lề. Bạn vừa rửa một đống hỗn hợp của đèn và bóng tối? Wow, bạn thực sự đang sống trên bờ vực !. Xem thêm: cạnh, sống, bật. Xem thêm:
An live on the edge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live on the edge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live on the edge