live by Thành ngữ, tục ngữ
live by
follow, use as a guide My husband and I live by two principles: honesty and trust.
live by/on one's wits
live by dishonest means 靠行骗为生;靠小聪明过日子
Unable to get a job when he left school,the boy lived by his wits and in the end turned to crime.这个男孩毕业以后找不到工作,靠行骗过日子,结果犯了罪。
live by one's wits
live by dishonest means 靠行骗为生;靠小聪明过日子
Unable to get a job when he left school,the boy lived by his wits and in the end turned to crime.这个男孩毕业以后找不到工作,靠行骗过日子,结果犯了罪。
live by oneself
live alone 独自生活
How can you bear living by yourself?你怎么能忍受独自一人生活呢?
As the children have all gone abroad,she is now living by herself.孩子们都出国了,她现在一个人生活。
Those who live by the sword die by the sword
This means that violent people will be treated violently themselves. trực tiếp bởi
1. Cư trú một số nơi gần một người hoặc một vật. Tôi thực sự mong chờ chuyện chuyển nhà — sẽ thật tuyệt cú nếu được sống bên cha mẹ tôi. Sau khi lớn lên trong một thành phố đông đúc, nó gần như siêu thực khi sống trong một bất gian rộng lớn mở như vậy. Để còn tại hoặc còn tại do một số trạng thái hoặc hành động cụ thể. Công ty này sống và chết bởi đạo đức làm chuyện của nhân viên, vì vậy chúng tui không thể có một ai đó trong hội cùng quản trị bất sẵn sàng thực hiện phần công chuyện của họ. Tôi bất có bất kỳ mối liên hệ hay kinh nghiệm nào khi chuyển đến Thành phố New York, vì vậy tui phải sống bằng sự thông minh của mình. Để sống theo một số tín điều, nguyên tắc, lý tưởng, v.v. Công ty này sống và chết bởi đạo đức làm chuyện của nhân viên, vì vậy chúng tui không thể có một người nào đó trong hội cùng quản trị bất sẵn sàng thực hiện công chuyện của họ . Tôi bất có bất kỳ mối liên hệ hay kinh nghiệm nào khi chuyển đến thành phố New York, vì vậy tui phải sống bằng trí tuệ của mình .. Xem thêm: do, alive alive by article
1. để sống gần một cái gì đó. Chúng tui sống bên một công viên xinh xắn đông đúc trẻ em vào mùa hè. Tôi rất thích sống bên biển.
2. để còn tại bằng cách làm hoặc sử dụng một cái gì đó cụ thể. (Xem thêm sống bằng trí thông minh của một người.) Cô ấy sống bằng kỹ năng và công chuyện khó khăn của chính mình. Chúng ta sống bằng những kỹ năng mà chúng ta có — và tất nhiên là làm chuyện chăm chỉ .. Xem thêm: do, live. Xem thêm:
An live by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live by