live down Thành ngữ, tục ngữ
live down
remove blame or distrust by good conduct, cause to be forgiven by not repeating something He is trying to live down his reputation of being a hard person to work for.
live down|live
v. To remove (blame, distrust or unfriendly laughter) by good conduct; cause (a mistake or fault) to be forgiven or forgotten by not repeating it. John's business failure hurt him for a long time, but in the end he lived it down. Frank was rather a bad boy, but he lived it down as he grew up. Sandra called her principal the wrong name at the banquet, in front of everyone, and she thought she would never live it down. sống hạ mình
Để có thể vượt qua, giảm bớt hoặc khiến người khác quên đi điều gì đó đáng xấu hổ hoặc đáng xấu hổ. Thường được sử dụng trong phủ định để có nghĩa là ngược lại. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "sống" và "xuống". Tôi bất nghĩ mình sẽ sống theo cách ngu ngốc mà tui đã cư xử trong bữa tối hôm trước. Tôi bất thể tin rằng bạn vừa bị bắt vì quần của bạn bị tụt xuống khi bạn chạy trốn. Bạn sẽ bất bao giờ sống điều đó một cách thất vọng đâu. Bạn sẽ sống nó vào một ngày nào đó. Wilbur sẽ bất bao giờ có thể sống lại những gì vừa xảy ra trong bữa tiệc đêm qua. Nó thường được đánh giá là tiêu cực, vì tui sợ rằng tui sẽ bất bao giờ sống theo nhận xét thiếu tế nhị mà tui đã đưa ra. [Giữa những năm 1800] Xem thêm: down, alive alive down
v. Để khắc phục hoặc giảm bớt một số cảm giác tiêu cực về một sự kiện tiêu cực vừa được biết đến. Được sử dụng chủ yếu ở nghĩa phủ định: Bạn sẽ bất bao giờ cảm giác xấu hổ khi mất đồ tắm trong hồ bơi. Tôi biết bạn bất tự hào về quá khứ của mình, nhưng bạn bất thể sống bằng cách nói dối về nó.
Xem thêm: down, liveXem thêm:
An live down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live down