like water off a duck's back Thành ngữ, tục ngữ
like water off a duck's back
Idiom(s): like water off a duck's back
Theme: EASY
easily; without any apparent effect.
• Insults rolled off John like water off a duck's back.
• The bullets had no effect on the steel door. They fell away like water off a duck's back.
like water off a duck's back|back|duck|duck's back
adv. phr., informal Without changing your feelings or opinion; without effect. Advice and correction roll off him like water off a duck's back. Many people showed him they didn't like what he was doing, but their disapproval passed off him like water off a duck's back. như đổ nước vào lưng vịt
Thoáng qua, bất có bất kỳ tác động đáng kể, lâu dài hoặc rõ ràng nào đối với ai đó hoặc điều gì đó. Tôi vừa lo lắng chuyện mất chuyện sẽ dẫn đến chứng trầm cảm của anh ấy, nhưng nó dường như cuốn anh ấy đi như nước dội xuống lưng vịt. Tôi ghen tị với chị gái mình vì tất cả lời chỉ trích hay đánh giá đều như nước đổ đầu vịt đối với chị ấy .. Xem thêm: lưng tròng, như nước đổ bể, nước như nước đổ đầu vịt
Hình. một cách dễ dàng; mà bất có bất kỳ hiệu quả rõ ràng. Những lời sỉ nhục trút xuống John như nước dội vào lưng vịt. Đạn bất ảnh hưởng gì đến cánh cửa thép. Chúng rơi ra như nước đổ khỏi lưng vịt .. Xem thêm: trở lại, tương tự như, tắt, nước như nước đổ khỏi lưng vịt
Dễ dàng và bất có tác dụng rõ ràng. Ví dụ, những lời đánh giá gay gắt vừa khiến anh ta như dội nước vào lưng vịt. Biểu hiện này đen tối chỉ rằng lông vịt đổ nước. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: té nước như nước dội vào lưng vịt
Bạn nói rằng lời chỉ trích tương tự như nước dội vào lưng vịt khi nó bất có tác dụng gì đối với người bị chỉ trích. Những lời xúc phạm như thế chẳng khác nào đổ nước vào lưng cho vịt sau ngần ấy năm. Anh khẳng định rằng những lời ca tụng từ người hâm mộ chẳng khác gì nước đổ lưng cho vịt đối với anh. Lưu ý: Các lông trên lưng vịt được bao phủ bởi một chất nhờn, ngăn bất cho chúng hút nước và chảy thẳng ra khỏi chúng. . Xem thêm: trở lại, thích, tắt, nước như nước đổ đầu vịt
một nhận xét hoặc sự chuyện không ảnh hưởng rõ ràng đến con người .. Xem thêm: trở lại, như, tắt, nước như nước dội xuống lưng vịt
Dễ dàng, thuận lợi, bất ảnh hưởng xấu. Cụm từ này, có từ đầu thế kỷ 19, đen tối chỉ cách lông vịt đổ nước. Charles Kingsley vừa sử dụng nó trong The Baptize Babies (1863), “Khi đàn ông là đàn ông của thế giới, những lời khó nghe sẽ tuôn rơi họ như nước dội xuống lưng vịt.”. Xem thêm: nước chảy ngược như nước chảy lưng vịt
Mà bất có tác dụng rõ ràng. Lông vịt bất thấm nước. Tuyến lông (hay chính thức là tuyến uropygial) ở gốc đuôi làm ra (tạo) ra dầu lan tỏa và bao phủ lớp lông bên ngoài của chim để nước làm ra (tạo) thành các giọt nước trên lông nhưng bất thấm vào lông. Đó là lý do tại sao một nhận xét phê bình bất làm phiền người mà nó được dự định lăn ra như nước rơi lưng vịt .. Xem thêm: back, like, off, water. Xem thêm:
An like water off a duck's back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with like water off a duck's back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ like water off a duck's back