let it be Thành ngữ, tục ngữ
let it be
leave it alone, do not touch it When a cat is sick, let it be. Don't pet it or pick it up. để nó / (một) được
Để bất tương tác hoặc làm phiền ai đó hoặc can thiệp vào điều gì đó; để lại một ai đó hoặc một cái gì đó một mình. Tôi biết bạn muốn giúp đỡ, nhưng anh ấy cần một chút bất gian ngay bây giờ. Cứ để anh ấy như vậy. Tôi vừa định sửa máy in nhưng tui nghĩ rằng tui sẽ để nó như vậy cho đến khi bạn đến đây .. Xem thêm: hãy để Hãy để nó được.
Hãy để nguyên tình hình. Alice: Tôi bất thể vượt qua con đường mà anh ấy vừa bỏ tui ở đó trên phố và lái xe đi. Đúng là một con lợn kiêu ngạo! Mary: Ồ, Alice, cứ để vậy. Bạn sẽ tìm ra một số cách để có được thậm chí. John: Bạn bất thể! Bill: Cũng có thể! John: Không thể! Bill: Cũng có thể! Jane: Đừng cãi nữa! Để cho nó được! Thế là đủ rồi!. Xem thêm: let. Xem thêm:
An let it be idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let it be, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let it be