lay eyes on Thành ngữ, tục ngữ
lay eyes on
see I have never laid eyes on a more beautiful dog in my life.
lay eyes on|eye|eyes|lay|lay on|set eyes on
v. phr. To see. She knew he was different as soon as she laid eyes on him. I didn't know the man; in fact, I had never set eyes on him. nhìn (một người) nhìn vào (một cái gì đó)
Để nhìn hoặc nhìn ai đó hoặc vật gì đó, đặc biệt là lần đầu tiên. Một tính từ sở có có thể được sử dụng giữa "lay" và "mắt". Tôi sẽ bất bao giờ quên lần đầu tiên tui nhìn con trai mình. Hoàng hôn đó có thể là điều đẹp nhất mà tui từng để mắt tới. Anh ấy biết mình phải mua cùng hồ ngay từ khi anh ấy đặt mắt vào nó .. Xem thêm: eye, lay, on lay eyes on
Ngoài ra, hãy vỗ tay hoặc đặt mắt lên. Nhìn xem, xem nào, ngay khi tui để mắt đến anh ấy, tui biết anh ấy sẽ là người trả hảo cho vai chính trong vở kịch của chúng tôi, nếu bất tôi sẽ bất bao giờ để mắt đến một chiếc váy đẹp như vậy. Thuật ngữ đầu tiên có từ đầu những năm 1200 và thứ ba từ cuối những năm 1300; thứ hai, sử dụng vỗ tay theo nghĩa "một chuyển động đột ngột", có từ nửa đầu những năm 1800. . Xem thêm: mắt, nằm, trên nằm trên, để
Để xem, để nhìn. Cách diễn đạt này lần đầu tiên được ghi lại trong một bản thảo tiếng Anh trung lớn từ khoảng năm 1225. Nhà thơ Andrew Marvell vừa sử dụng nó trong Mr. Smirke (1676), “Điều đẹp đẽ nhất từng được nhìn thấy.”. Xem thêm: eye, lay. Xem thêm:
An lay eyes on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lay eyes on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lay eyes on