lay away Thành ngữ, tục ngữ
lay away
save They are trying to lay away some money for their holiday next year.
lay away money
save money I am trying hard to lay away enough money to buy a house.
lay away|lay
v. 1. To save.
She laid a little of her pay away each week. 2. To bury (a person).

Used to avoid the word "bury", which some people think is unpleasant.
He was laid away in his favorite spot on the hill.nằm đi
1. động từ Chôn người vừa chết trong lòng đất. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "lay" và "away." Tôi vẫn bất thể tin được rằng ngày mai chúng tui sẽ đưa cha đi xa. Khi họ đặt tui đi, tui muốn toàn bộ sự chuyện trở nên vui vẻ. Tôi muốn nó là một lễ kỷ niệm chứ bất phải một đám tang.2. động từ Giữ một cái gì đó thay cho người khác để thu thập hoặc giao hàng trong tương lai. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "lay" và "away." Họ nói rằng họ sẽ trải thảm cho tui và tui có thể trả 100 đô la còn lại khi họ giao hàng vào tuần tới. Nếu bạn gọi cho chúng tui trước, chúng tui có thể đặt bất kỳ mặt hàng nào bạn muốn để nó bất bị bán trước khi bạn đến.3. động từ Để tiết kiệm hoặc dự trữ một cái gì đó, đặc biệt là tiền, để sử dụng trong tương lai. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "away". Nếu bạn thậm chí có thể để dành 100 đô la, thì còn xa mới có thể trả hết khoản vay.4. danh từ Việc đặt trước một mặt hàng sau khi khách hàng trả một phần trước đặt cọc cho nhà bán lẻ. Thường được đánh vần là một từ đơn ("layaway"); đôi khi cũng có gạch nối. Họ nói rằng tui có thể mua chiếc ghế daybed trong thời (gian) gian đặt hàng và họ sẽ giao nó ngay khi tui có thể thanh toán số trước còn lại.. Xem thêm: bỏ đi, đặt
layaway
Hành động mua thứ gì đó bằng cách trả trước cho nó tăng dần theo thời (gian) gian. Khi giá đầy đủ vừa được thanh toán, người mua có thể sở có mặt hàng đó. Thường được sử dụng trong cụm từ "on layaway." A: "Bạn bất thể mua một chiếc vòng cổ đắt trước như thế này!" B: "Chắc chắn là tui có thể—đặc biệt là vì tui đã mua nó trong thời (gian) gian đặt hàng."
đặt một ai đó đi
Ơ. để chôn cất ai đó. Vâng, anh ấy vừa qua. Chúng tui đã sa thải anh ấy vào tuần trước. Anh ấy vừa chôn cất chú của mình trong một buổi lễ đơn giản.. Xem thêm: bỏ đi, đặt
đặt cái gì đó đi (cho ai đó)
để đặt một cái gì đó trong kho để ai đó nhận được sau này. (Thường nói về một giao dịch mua được giữ lại cho đến khi nó được thanh toán.) Vui lòng đặt cái này đi giúp tôi. Tôi sẽ trả cho nó khi tui có tiền. Hãy cất chiếc áo khoác này đi cho đến khi tui có thể gom đủ tiền.. Xem thêm: cất đi, nằm đi
nằm đi
v.
1. Để dự trữ một cái gì đó cho tương lai; tiết kiệm một cái gì đó: Tôi đang để dành 500 đô la trong trường hợp xe của tui bị hỏng. Cô dâu dọn mâm đi dọn cỗ.
2. Để giữ một thứ gì đó để giao hàng trong tương lai, đặc biệt là bằng cách trả trước một phần cho nó: Tôi đưa cho người bán hàng một tấm séc 100 đô la, và anh ta đặt tấm thảm trải sàn cho tôi. Người quản lý vừa đặt lò nướng cho đến khi chúng tui có thể đến cửa hàng.
. Xem thêm: xa, nằm. Xem thêm: