lay down your life Thành ngữ, tục ngữ
lay down your life for
die for, be killed for Doug was killed in World War II. He laid down his life for Canada. hy sinh mạng sống của mình (một người)
Để hy sinh mạng sống của mình (cho ai đó hoặc điều gì đó); chết (vì một mục đích). Những người lính của chúng tui ở ngoài đó vừa hy sinh mạng sống của họ vì tự do của chúng tôi, và chúng tui nên thể hiện sự ủng hộ của chúng tôi. Bỏ mạng để cứu người lạ là sự hy sinh cuối cùng .. Xem thêm: hy sinh, lay lay, activity lay down your ˈ activity (for addition / something)
(văn học) chết vì tổ quốc, vì nguyên nhân etc: Hàng nghìn thanh niên vừa hy sinh trong chiến tranh để chúng ta được sống trong tự do .. Xem thêm: down, lay, life. Xem thêm:
An lay down your life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lay down your life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lay down your life