keep it up Thành ngữ, tục ngữ
keep it up
continue doing it, maintain this quality Good work, Joe. If you keep it up, you'll soon be a manager. duy trì nó
Để tiếp tục làm điều gì đó theo cách tương tự hoặc với mức độ thành thạo tương tự. Bạn đang làm rất tốt cho đến nay, James! Giữ nó lên! Tôi bất thể tiếp tục làm chuyện như thế này. Nếu tui tiếp tục nó lâu hơn nữa, tui sẽ trả toàn kiệt sức. Tôi vừa nói với cô là đừng làm loạn nữa, Janet! Giữ nó lên, và tui sẽ gửi bạn đến vănphòng chốnghiệu trưởng .. Xem thêm: keep, up accumulate up
1. Theo nghĩa đen, để giữ hoặc duy trì một thứ gì đó ở vị trí thẳng đứng hoặc ở một mức độ nhất định. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ đôi khi được sử dụng giữa "keep" và "up". Bạn có nghĩ rằng những chiếc đinh ghim này sẽ đủ mạnh để giữ cho bảng áp phích không? Hy vọng rằng những mắc cài này sẽ giữ nguyên cấu trúc cho đến khi chúng ta có thể đưa ra một giải pháp lâu dài hơn. Để ngăn ai đó ngủ bằng cách gây ồn ào, làm họ mất tập trung, v.v. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "keep" và "up". Xin đừng la hét! Bạn sẽ theo kịp mẹ của bạn, và bà ấy có một ngày sớm mai. Không, tui không phiền nếu bạn đọc bằng đèn - nó sẽ bất giúp tui theo kịp. Đôi khi, suy nghĩ về tất cả vấn đề trên thế giới này khiến tui thức đêm. Để duy trì hoặc tuân thủ một thỏa thuận. Làm sao tui có thể tin tưởng bạn nếu bạn bất bao giờ tiếp tục thỏa thuận? 4. Để duy trì một cái gì đó ở mức mong đợi hoặc chấp nhận được. Việc trả thiện phần bên ngoài của ngôi nhà vừa thực hiện rất nhiều công chuyện hơn tui mong đợi. Bạn có thể tiếp tục khu vườn của mình trong năm nay không? Tôi muốn tiếp tục vẽ tranh của mình, nhưng thật khó khăn với hai đứa trẻ. Để di chuyển hoặc tiến bộ với tốc độ tương tự như những người khác. Chân của tui bị đau, nhưng tui đã có thể theo kịp các thành viên còn lại trong đội trong quá trình chạy của chúng tôi. Theo kịp những người quen biết trong vănphòng chốngnày là một thách thức thực sự, nhưng tui nghĩ bạn vừa làm được điều đó. Bạn có thể theo dõi tui nếu bạn muốn, nhưng hãy cố gắng theo kịp. Để tiếp tục làm điều gì đó theo cách mà người ta vừa làm. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh, đặc biệt là trong các cụm từ "giữ vững" và "duy trì công chuyện tốt." Wow, những thứ này trông rất tuyệt. Tiếp tục làm chuyện tốt, James! Tôi bất thể tiếp tục làm chuyện những giờ này. Nếu tui tiếp tục, tui sẽ bị kiệt sức. Nếu bạn cứ tiếp tục như vậy, bạn sẽ bị đuổi học. Để luôn được thông báo về điều gì đó hoặc liên lạc với ai đó bằng cách theo dõi những phát triển mới nhất hoặc liên lạc thường xuyên. Thật khó để cập nhật tin tức những ngày này, đặc biệt là khi một câu chuyện lớn được sẻ chia mỗi ngày. Bạn vừa theo kịp với anh em họ của bạn? Mary Kate làm gì cho đến ngày nay ?. Xem thêm: tiếp tục, duy trì Hãy duy trì!
1. Hãy tiếp tục phát huy!; Tiếp tục làm điều đó; Tiếp tục cố gắng. Jane: Tôi nghĩ rằng tui đang làm tốt hơn trong giải tích. John: Giữ nó lên! Sally: Bây giờ tui có thể chạy bộ gần ba dặm. Fred: Tuyệt cú vời! Giữ nó lên!
2. Chỉ cần tiếp tục hành động theo cách đó và xem điều gì sẽ xảy ra với bạn. (So sánh điều này với (Tiếp tục,) làm cho ngày của tôi!) John: Bạn chỉ đang bất làm những gì được mong đợi ở bạn. Bill: Giữ nó lên! Chỉ cần duy trì nó, và tui sẽ bỏ ngay khi bạn cần tui nhất. "Hành vi của anh thật khủng khiếp, anh bạn trẻ! Anh cứ tiếp tục và xem điều gì sẽ xảy ra," Alice cảnh báo. "Cứ tiếp tục đi!". Xem thêm: tiếp tục tiếp tục duy trì
Tiếp tục làm hoặc duy trì điều gì đó, như trong Họ vừa bật nhạc lớn và họ duy trì nó suốt đêm. [Giữa những năm 1700] Cũng xem theo kịp, chống lại. 4. . Xem thêm: keep, up ˌ accumulate it ˈup
được sử dụng để nói với ai đó tiếp tục làm điều gì đó tốt như họ vừa làm: Cho đến nay họ vừa làm rất tốt. Tôi chỉ tự hỏi họ có thể giữ nó trong bao lâu .. Xem thêm: keep, up. Xem thêm:
An keep it up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep it up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep it up