keep pace Thành ngữ, tục ngữ
keep pace
go as fast, go at the same rate It was difficult to keep pace with the other students but somehow I managed.
keep pace with
maintain the same rate or speed as;not get behind与…并驾齐驱;不落后
I can't keep pace with her in mathematics.在数学上我比不过她。
We must keep pace with the times.我们必须跟上时代的步伐。
When we go for a walk,John has to take long steps to keep pace with us.当我们出去散步时,约翰必须迈大步才能跟上我们。
His mental development kept pace with the growth of his body.他的智力发展和他的体格发育齐头并进。
keep pace|keep|pace
v. phr. To go as fast; go at the same rate; not get behind. When they go for a walk, Johnny has to take long steps to keep pace with his father. When Billy was moved to a more advanced class, he had to work hard to keep pace.
Compare: KEEP UP(2a). giữ tốc độ
Để di chuyển hoặc tiến bộ với tốc độ như những người khác. Chân của tui bị đau, nhưng tui đã có thể bắt kịp với phần còn lại của đội trong quá trình chạy của chúng tôi. Bắt kịp với những người đi làm trong vănphòng chốngnày là một thách thức thực sự, nhưng tui nghĩ bạn vừa làm được. Bạn có thể theo dõi tui nếu bạn muốn, nhưng hãy cố gắng duy trì tốc độ .. Xem thêm: giữ, giữ nhịp giữ nhịp độ
(với ai đó hoặc điều gì đó)
1. Lít để di chuyển cùng tốc độ với ai đó, vật gì đó hoặc động vật; để phù hợp với ai đó hoặc một số sinh vật tốc độ cho tốc độ. Con ngựa đen gặp khó khăn trong chuyện theo kịp con ngựa nâu. Tom chạy rất nhanh và tui không thể theo kịp anh ấy.
2. Hình. Quản lý để di chuyển, học hỏi, thay đổi, v.v., với cùng tốc độ với ai đó hoặc điều gì đó. Bill bất thể theo kịp lớp hình học. Bạn chỉ nên phải giữ được tốc độ .. Xem thêm: giữ, giữ tốc độ giữ tốc độ
Ngoài ra, hãy theo kịp. Đi cùng tốc độ với những người khác, bất bị tụt lại phía sau. Ví dụ, Giáo viên nói với mẹ anh rằng Jimmy bất theo kịp lớp học. Shakespeare vừa có câu nói đầu tiên trong A Midsummer Night's Dream (3: 2): "Đôi chân của tui không thể theo kịp những ham muốn của mình." [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: keep, acceleration accumulate ˈpace (with somebody / something)
1 di chuyển, tiến bộ hoặc phát triển với cùng tốc độ hoặc tốc độ như ai đó / cái gì đó: Trong kinh doanh này, chúng ta phải bắt kịp các đối thủ cạnh tranh nước ngoài của chúng tôi. ♢ Anh ấy bất thực sự bắt kịp với những đứa trẻ khác trong lớp.
2 nhận được thông báo về một số điều đang thay đổi rất nhanh: Tôi cảm giác khó theo kịp tất cả những thay đổi chính trị đang diễn ra .. Xem thêm : giữ, tốc độ giữ tốc độ
Để duy trì cùng đều với những người khác, như trong một cuộc thi .. Xem thêm: giữ tốc độ. Xem thêm:
An keep pace idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep pace, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep pace