Nghĩa là gì:
jerks
jerk /dʤə:k/- danh từ
- cái giật mạnh thình lình; cái xốc mạnh thình lình; cú đẩy mạnh thình lình; cú xoắn mạnh thình lình; cú thúc mạnh thình lình; cú ném mạnh thình lình
- (số nhiều) sự co giật (mặt, chân tay...)
- (thể dục,thể thao) sự giật tạ (để nâng từ vai lên quá đầu)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người ngớ ngẩn, người xuẩn ngốc
- physical Jerks
- (từ lóng) động tác tập thể dục
- ngoại động từ
- giật mạnh thình lình; xốc mạnh thình lình; đẩy mạnh thình lình; xoắn mạnh thình lình; thúc mạnh thình lình; ném mạnh thình lình
- to jerk the door open: giật mở tung cửa ra
- to jerk onself free: giật mạnh để thoát ra
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ((thường) + out) nói dằn mạnh từng tiếng, nói cắn cẩu nhát gừng
- to jerk out one's words: nói dằn mạnh từng tiếng
- nội động từ
- chạy xóc nảy lên; đi trục trặc
- co giật (mặt, chân tay...)
- ngoại động từ
- lạng (thịt bò) thành lát dài ướp muối phơi nắng
jerks Thành ngữ, tục ngữ
by fits and starts|by fits and jerks|fits|jerks|st
adv. phr. With many stops and starts, a little now and a little more later; not all the time; irregularly. He had worked on the invention by fits and starts for several years. You will never get anywhere if you study just by fits and starts.
Compare: FROM TIME TO TIME, OFF AND ON.
An jerks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jerks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jerks