it figures Thành ngữ, tục ngữ
it figures
it is logical, it appears so, it makes sense """The owner must have started the fire,"" said Sherlock. ""It figures,"" said Watson."
it figures|figure|figures
informal sentence It checks out; it makes sense; it adds up. It figures that Bob got the highest raise at our firm; he is the most productive salesman. nó là con số
Nó có ý nghĩa; nó đúng như tui mong đợi hoặc có thể vừa đoán. A: "Sally vừa chia tay với người bạn trai mới của cô ấy." B: "Đúng vậy. Anh chàng trông tương tự như một con quái vật trả toàn!" Bị đuổi chuyện khác hả? Vâng, nó là số liệu. Bạn vừa đến muộn hầu hết các ngày trong tuần !. Xem thêm: hình Con số.
Có lý; Nó xác nhận những gì người ta có thể vừa đoán; Tôi bất ngạc nhiên. Bob: Tom là người vừa phá cửa sổ. Bill: Nó là số liệu. Anh ấy rất bất cẩn. Ann: Mary là người cuối cùng đến. Sally: Nó là số liệu. Cô ấy luôn đến muộn .. Xem thêm: amount it amount
Ngoài ra, con số đó. Nó (hoặc đó) hợp lý; nó có ý nghĩa. Ví dụ, Treo ngược nó nghe có vẻ là một ý tưởng kỳ quặc, nhưng nó cho thấy, hoặc Nó đoán rằng chúng sẽ bất xuất hiện trong năm nay, hoặc Vì vậy, cô ấy lại phàn nàn; số liệu đó. Thành ngữ này đen tối chỉ đến chuyện tính toán các con số. [Thông thường; giữa những năm 1900]. Xem thêm: amount it / that ˈfigures
(không chính thức) được sử dụng để nói rằng điều gì đó vừa được mong đợi hoặc có vẻ hợp lý: 'Chúng tui sẽ cần vănphòng chốngmới khi công ty mở rộng lớn vào năm tới.' ' "♢" Tôi nghĩ anh ta vừa giết cô ấy để lấy trước bảo hiểm. "" Con số đó chắc chắn. ". Xem thêm: figure, that. Xem thêm:
An it figures idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with it figures, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ it figures