in the hot seat Thành ngữ, tục ngữ
in the hot seat
Idiom(s): on the hot seat AND in the hot seat
Theme: DIFFICULTY
in a difficult position; subject to much criticism. (Slang.)
• I was really in the hot seat for a while.
• Now that John is on the hot seat, no one is paying any attention to what I do.
trên ghế nóng
Đối mặt với những lời chỉ trích hay phán xét gay gắt. Tôi đang ngồi trên ghế nóng thì sếp phát hiện ra rằng tui đã gây ra lỗi đó trong bản báo cáo. chất vấn, chỉ trích, trừng phạt hoặc giám sát. Giám đốc sẽ ngồi vào ghế nóng ngày hôm nay khi ông được gọi trước ủy ban quốc hội để trả lời về vụ bê bối gần đây. Bạn có thể đặt cược rằng bạn sẽ ngồi trên ghế nóng nếu ông chủ nhận được luồng gió này. bị chỉ trích gay gắt. Ví dụ, khi các cuộc đàm phán sáp nhập đổ vỡ, ông vừa ngồi vào ghế nóng với các cổ đông. Biểu thức này mở rộng lớn ghế nóng theo nghĩa "ghế điện" (để thực hiện một cuộc hành quyết) để sử dụng rộng lớn rãi hơn. [C. 1930] Xem thêm: hot trên ghế nóng
ANH, MỸ, THÔNG TIN hay trên ghế nóng
MỸ, INFORMALCOMMON Nếu bạn ngồi trên ghế nóng, bạn đang ở vị trí nơi bạn phải đưa ra những quyết định quan trọng hoặc khó khăn, hoặc nơi bạn phải trả lời những câu hỏi khó. Ông vừa có ba năm ngồi trên ghế nóng với tư cách là giám đốc điều hành của Hội cùng Lambeth phía nam London. Syd King là người quản lý lâu nhất của câu lạc bộ, với 30 năm ngồi trên ghế nóng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn đưa ai đó vào ghế nóng, khi bạn giao cho họ vị trí này. Bốn năm sau, Dowd đưa ứng cử viên tranh cử tổng thống John Kerry vào ghế nóng, hỏi ông những câu hỏi tương tự. với những câu hỏi hóc búa, những lời chỉ trích hoặc công kích: Điện thoại không tuyến của chúng tui hôm nay đang được truyền đi và Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải sẽ ngồi trên ghế nóng, sẵn sàng trả lời các câu hỏi của bạn. Xem thêm: nóng, ghế Xem thêm:
An in the hot seat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the hot seat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the hot seat